Cha; mẹ. ( số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên. our first parents. thuỷ tổ/tổng tông chúng ta (theo kinh thánh là A-đam và E-va) (nghĩa bóng) nguồn gốc. ignorance is the parent of many evils. dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều xấu xa. ( định ngữ) mẹ. parent bird. 2.1.1 Lặng yên, lặng thinh. 2.2 Thán từ. 2.2.1 Lặng yên, lặng thinh. 2.2.2 Mum's the world. 2.2.3 Lặng yên đừng nói. 2.3 Nội động từ. 2.3.1 Ra ý, ra hiệu. 2.3.2 Diễn tuồng câm. 2.4 Danh từ. Múm là gì: Thông dụng: swell one's cheeks while tightening one's lips., beghin to show (nói về mầm cây). mũm mĩm. bằng Tiếng Anh. mũm mĩm trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: chubby, fat (tổng các phép tịnh tiến 2). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với mũm mĩm chứa ít nhất 29 câu. Trong số các hình khác: Phụ nữ trông dễ nhìn hơn khi trông họ mũm mĩm đó. ↔ Women look better when they're a Dịch trong bối cảnh "MY MUM AND DAD" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MY MUM AND DAD" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. Vay Nhanh Fast Money. Tiếng Anh Mỹ Tiếng Anh Anh "Mother" is the proper English word. It can be used in both formal and informal English. "Mother" is used in both the US and the American words "mom" and "mommy" are informal. "Mom" is usually used in informal English. Children sometimes say "mommy".The British words "mum" and "mummy" are informal as well, and are used the same way as "mom" and "mommy". Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Anh Mỹ Es casi como madre, mamá y mami en español. La palabra correcta es mother pero a veces usamos las otras para llamarse a las madres. Câu trả lời được đánh giá cao [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký

mum tiếng anh là gì